Quản lý nội dung HTML

DA NANG WORTH LIVING, WORTH INVESTING

Quản lý nội dung HTML

Quản lý nội dung HTML

Tin tức

Khung tìm kiếm
  Tìm kiếm nâng cao >>

Breadcrumb

Tin tức

Your Website Title
Chi phí đầu tư
Người đăng tin: Ngày đăng tin: 20/04/2016 Lượt xem: 6


Một số chi phí đầu tư

(Cập nhật 04/2016)

1. Một số lệ phí

Lệ phí cấp chứng nhận đầu tư

Miễn phí

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền trên đất) (TT 02/2014/TT-BTC)

VNĐ/giấy

100.000

Lệ phí cấp giấy phép lao động
(NQ 104/2015/NQ-HĐND)

VNĐ/giấy phép

600.000

Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng
(QĐ 12/2008/QĐ-UBND)

VNĐ/giấy phép

100.000

Mức lương tối thiểu cho người lao động chưa qua đào tạo (Nghị định 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015)

VNĐ/người/

tháng

2.400.000 - 3.500.000

2. Giá điện (Quyết định 2256/2015/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 ); (đơn giá chưa bao gồm VAT)

Dùng cho sản xuất

VNĐ/Kwh

869 - 2.735

Dùng cho kinh doanh - dịch vụ

VNĐ/Kwh

1.185 - 3.991

Cho các khu công nghiệp VNĐ/Kwh 818 - 2.395

3. Giá nước (Quyết định 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014) (đơn giá đã bao gồm VAT)

Dùng cho sản xuất

VNĐ/m3

8.900

Dùng cho dịch vụ

VNĐ/m3

13.500

4. Giá thuê đất trong các KCN, KCNC:

· Khu Dịch vụ Thuỷ sản Đà Nẵng (tùy vào phương thức thanh toán) (QĐ 799/QĐ-UBND ngày 20/01/2012)

VNĐ/m2/năm

8.400-12.600

· KCN Hòa Khánh mở rộng (trả một lần cho suốt đời dự án)

VNĐ/m2

851.200 - 896.000

· KCN Liên Chiểu (trả một lần cho suốt đời dự án) VNĐ/m2 784.00 - 806.400

· KCN Hòa Cầm (trả một lần cho suốt đời dự án)

VNĐ/m2

810,000

· Khu công nghệ cao Đà Nẵng (QĐ 36/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013)

- Dự án sản xuất

VNĐ/m2/năm

Trả từng năm một

8.400

Trả 10 năm một lần

7.350

Trả một lần cho toàn bộ thời gian dự án

5.250

- Dự án kinh doanh dịch vụ

Trả từng năm một

10.500

Trả 10 năm một lần

9.450

Trả một lần cho toàn bộ thời gian dự án

7.350

- Phí sử dụng hạ tầng

4.200

- Phí sử lý nước thải

VNĐ/m3

4.200-6.300

· Công viên phần mềm Đà Nẵng (Chưa bao gồm VAT)

- Doanh nghiệp trong lĩnh vực CNTT

Thuê theo lô

UDS/m2/tháng

11,7 - 18,7

Thuê nguyên tầng

UDS/m2/tháng

11,4 - 15,2

- Doanh nghiệp ngoài lĩnh vực CNTT

Thuê theo lô

UDS/m2/tháng

12,8 - 18,7

Thuê nguyên tầng

UDS/m2/tháng

12,4 - 16,3

5. Internet (Dịch vụ Mega VNN)

- Cước hòa mạng

VNĐ/thuê bao

Với đường dây điện thoại sẵn có

80.000 -100.000

Kéo đường dây điện thoại mới

200.000 - 50.000

- Cước sử dụng (tùy theo gói dịch vụ)

Phương thức lưu lượng

Phí thuê bao

VNĐ/ tháng

24.000 -200.000

Mỗi MB sử dụng

VNĐ/ 01 MB

18,1 - 60

Cước sử dụng tối đa

VNĐ/ tháng

200.000 -1.600.000

Phương thức trọn gói

VNĐ/ tháng

150.000-1.400.000


Chuyên mục, tin tức liên quan:

Quản lý nội dung HTML

Địa chỉ

Tầng 18, Trung tâm Hành chính,

24 Trần Phú, thành phố Đà Nẵng

Quản lý nội dung HTML

Liên hệ

84-236-3886243/ 3810054

ipa@danang.gov.vn

Quản lý nội dung HTML

Liên kết web

Insert title here

Quản lý nội dung HTML

Bản quyền của Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư Đà Nẵng

Giấy phép: Số 124/GP-STTTT do Sở Thông tin và Truyền thông Đà Nẵng cấp ngày 20/02/2017

Trưởng Ban Biên tập: Bà Huỳnh Liên Phương - Giám đốc Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư Đà Nẵng