Nếu khách hàng vẫn quay số gọi theo mã vùng cũ, tổng đài sẽ tự động thông báo cách gọi theo mã vùng mới bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Các cuộc gọi nội hạt trong cùng tỉnh, thành phố không có gì thay đổi.
Được biết, Đà Nẵng nằm trong 59/63 tỉnh, thành phố chuyển đổi mã vùng và là một trong 13 tỉnh, thành phố đầu tiên của cả nước thực hiện việc này. Kế hoạch chuyển đổi mã vùng điện thoại cố định trên cả nước sẽ kết thúc vào ngày 31/8.
Giai đoạn |
TT |
Tỉnh/thành phố |
Mã vùng cũ |
Mã vùng mới |
Thời gianbắt đầu chuyển đổi |
Thời gian quay số song song |
Thời gian duy trì âm thông báo |
||
Bắt đầu |
Kết thúc |
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||||
Giai đoạn 1 (13 tỉnh) |
1 |
Sơn La |
22 |
212 |
00 giờ 00 phút ngày 11/2/2017 |
00 giờ 00 phút ngày 11/2/2017 |
23 giờ 59 phút ngày 12/3/2017 |
00 giờ 00 phút ngày 13/3/2017 |
23 giờ 59 phút ngày 14/4/2017 |
2 |
Lai Châu |
231 |
213 |
||||||
3 |
Lào Cai |
20 |
214 |
||||||
4 |
Điện Biên |
230 |
215 |
||||||
5 |
Yên Bái |
29 |
216 |
||||||
6 |
Quảng Bình |
52 |
232 |
||||||
7 |
Quảng Trị |
53 |
233 |
||||||
8 |
Thừa Thiên - Huế |
54 |
234 |
||||||
9 |
Quảng Nam |
510 |
235 |
||||||
10 |
Đà Nẵng |
511 |
236 |
||||||
11 |
Thanh Hóa |
37 |
237 |
||||||
12 |
Nghệ An |
38 |
238 |
||||||
13 |
Hà Tĩnh |
39 |
239 |
||||||
Giai đoạn 2 (23 tỉnh) |
1 |
Quảng Ninh |
33 |
203 |
00 giờ 00 phút ngày 15/4/2017 |
00 giờ 00 phút ngày 15/4/2017 |
23 giờ 59 phút ngày 14/5/2017 |
00 giờ 00 phút ngày 15/5/2017 |
23 giờ 59 phút ngày 16/6/2017 |
2 |
Bắc Giang |
240 |
204 |
||||||
3 |
Lạng Sơn |
25 |
205 |
||||||
4 |
Cao Bằng |
26 |
206 |
||||||
5 |
Tuyên Quang |
27 |
207 |
||||||
6 |
Thái Nguyên |
280 |
208 |
||||||
7 |
Bắc Cạn |
281 |
209 |
||||||
8 |
Hải Dương |
320 |
220 |
||||||
9 |
Hưng Yên |
321 |
221 |
||||||
10 |
Bắc Ninh |
241 |
222 |
||||||
11 |
Hải Phòng |
31 |
225 |
||||||
12 |
Hà Nam |
351 |
226 |
||||||
13 |
Thái Bình |
36 |
227 |
||||||
14 |
Nam Định |
350 |
228 |
||||||
15 |
Ninh Bình |
30 |
229 |
||||||
16 |
Cà Mau |
780 |
290 |
||||||
17 |
Bạc Liêu |
781 |
291 |
||||||
18 |
Cần Thơ |
710 |
292 |
||||||
19 |
Hậu Giang |
711 |
293 |
||||||
20 |
Trà Vinh |
74 |
294 |
||||||
21 |
An Giang |
76 |
296 |
||||||
22 |
Kiên Giang |
77 |
297 |
||||||
23 |
Sóc Trăng |
79 |
299 |
||||||
Giai đoạn 3 (23 tỉnh) |
1 |
Hà Nội |
4 |
24 |
00 giờ 00 phút ngày 17/6/2017 |
00 giờ 00 phút ngày 17/6/2017 |
23 giờ 59 phút ngày 16/7/2017 |
00 giờ 00 phút ngày 17/7/2017 |
23 giờ 59 phút ngày 31/8/2017 |
2 |
Tp. Hồ Chí Minh |
8 |
28 |
||||||
3 |
Đồng Nai |
61 |
251 |
||||||
4 |
Bình Thuận |
62 |
252 |
||||||
5 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
64 |
254 |
||||||
6 |
Quảng Ngãi |
55 |
255 |
||||||
7 |
Bình Định |
56 |
256 |
||||||
8 |
Phú Yên |
57 |
257 |
||||||
9 |
Khánh Hòa |
58 |
258 |
||||||
10 |
Ninh Thuận |
68 |
259 |
||||||
11 |
Kon Tum |
60 |
260 |
||||||
12 |
Đắk Nông |
501 |
261 |
||||||
13 |
Đắk Lắk |
500 |
262 |
||||||
14 |
Lâm Đồng |
63 |
263 |
||||||
15 |
Gia Lai |
59 |
269 |
||||||
16 |
Vĩnh Long |
70 |
270 |
||||||
17 |
Bình Phước |
651 |
271 |
||||||
18 |
Long An |
72 |
272 |
||||||
19 |
Tiền Giang |
73 |
273 |
||||||
20 |
Bình Dương |
650 |
274 |
||||||
21 |
Bến Tre |
75 |
275 |
||||||
22 |
Tây Ninh |
66 |
276 |
||||||
23 |
Đồng Tháp |
67 |
277 |
Nguồn: Quyết định số 2036/QĐ-BTTTT của Bộ TTTT